Thông tin chung về trường | ||
Tỉnh/ Thành phố: | ![]() | Quận/ huyện: | Quận 5 | |||
Địa chỉ: | 227 Nguyễn Văn Cừ, Phường 4 | |||||
Điện thoại: | 0971522917 | Fax: | 8350096 | |||
Email: | Website: | |||||
Cơ quan chủ quản: | Trực thuộc: |
Giới thiệu và sứ mệnh |
|
STT | Loại trường | Tên trường | Địa điểm | Diện tích đất | Diện tích xây dựng |
---|
1. | Cơ sở đào tạo chính | Cơ sở Nguyễn Văn Cừ | 227 Nguyễn Văn Cừ, Phường 4, Quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh | 1,4 ha | |
2. | Cơ sở đào tạo chính | Cơ sở Linh Trung - Thủ Đức | Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức, Tp. HCM | 32,6 ha |
STT | Khối ngành | Quy mô hiện tại | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
NCS | Học viên CH | Đại học | Cao đẳng sư phạm | TCSP | |||||
GD chính quy | GDTX | GD chính quy | GDTX | GD chính quy | GDTX |
1. | Khối ngành I | ||||||||
2. | Khối ngành II | ||||||||
3. | Khối ngành III | ||||||||
4. | Khối ngành IV | 105 | 716 | 5.559 | |||||
5. | Khối ngành V | 63 | 379 | 6.056 | |||||
6. | Khối ngành VI | ||||||||
7. | Khối ngành VII | 2 | 39 |
STT | Năm tuyển sinh | Phương thức tuyển sinh | Ghi chú |
---|
1. | Năm tuyển sinh 2017 | Xét tuyển; | |
2. | Năm tuyển sinh 2018 | Xét tuyển; |
Khối ngành/ Ngành/ Tổ hợp xét tuyển | Mã ngành | Năm tuyển sinh 2017 | Năm tuyển sinh 2018 | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Chỉ tiêu | Số TS trúng tuyển | Điểm trúng tuyển | Chỉ tiêu | Số TS trúng tuyển | Điểm trúng tuyển |
| ||||||||||||||||||||
Nhóm ngành/ Ngành/ tổ hợp xét tuyển |
Năm tuyển sinh 2017 |
Năm tuyển sinh 2018 |
||||
|
Chỉ tiêu |
Số trúng tuyển |
Điểm trúng tuyển |
Chỉ tiêu |
Số trúng tuyển |
Điểm trúng tuyển |
Nhóm ngành IV |
|
|
|
|
|
|
-Công nghệ Sinh học |
200 |
194 |
|
120 |
232 |
|
Mã tổ hợp:A00 |
|
15 |
25.25 |
|
26 |
20.7 |
Mã tổ hợp:B00 |
|
179 |
25.25 |
|
198 |
20.7 |
Mã tổ hợp:D90 |
|
0 |
25.25 |
|
8 |
20.7 |
- Công nghệ Sinh học_CLC |
0 |
|
|
24 |
75 |
|
Mã tổ hợp:A00 |
|
|
|
|
6 |
18.25 |
Mã tổ hợp:B00 |
|
|
|
|
66 |
18.25 |
Mã tổ hợp:D90 |
|
|
|
|
3 |
18.25 |
-Địa chất học |
160 |
68 |
|
96 |
54 |
|
Mã tổ hợp:A00 |
|
44 |
18 |
|
29 |
16.05 |
Mã tổ hợp:A01 |
|
0 |
|
|
5 |
16.05 |
Mã tổ hợp:B00 |
|
24 |
18 |
|
18 |
16.05 |
Mã tổ hợp:D07 |
|
0 |
|
|
2 |
16.05 |
Mã tổ hợp:D90 |
|
0 |
18 |
|
0 |
|
-Hải dương học |
80 |
35 |
|
48 |
27 |
|
Mã tổ hợp:A00 |
|
21 |
18 |
|
8 |
16 |
Mã tổ hợp:A01 |
|
0 |
|
|
2 |
16 |
Mã tổ hợp:B00 |
|
11 |
18 |
|
13 |
16 |
Mã tổ hợp:D07 |
|
0 |
|
|
4 |
16 |
Mã tổ hợp:D90 |
|
3 |
18 |
|
0 |
|
-Hoá học |
230 |
232 |
|
150 |
265 |
|
Mã tổ hợp:A00 |
|
80 |
25 |
|
93 |
20.5 |
Mã tổ hợp:B00 |
|
115 |
25 |
|
122 |
20.5 |
Mã tổ hợp:D07 |
|
36 |
25 |
|
50 |
20.5 |
Mã tổ hợp:D90 |
|
1 |
25 |
|
0 |
20.5 |
-Hoá học_VP |
20 |
19 |
|
15 |
34 |
|
Mã tổ hợp:A00 |
|
2 |
24.25 |
|
7 |
19.4 |
Mã tổ hợp:B00 |
|
9 |
24.25 |
|
15 |
19.4 |
Mã tổ hợp:D07 |
|
8 |
24.25 |
|
9 |
19.4 |
Mã tổ hợp:D24 |
|
0 |
|
|
3 |
19.4 |
Mã tổ hợp:D90 |
|
0 |
24.25 |
|
0 |
|
-Khoa học Môi trường |
150 |
146 |
|
90 |
128 |
|
Mã tổ hợp:A00 |
|
71 |
21.5 |
|
56 |
16 |
Mã tổ hợp:B00 |
|
56 |
21.5 |
|
51 |
16 |
Mã tổ hợp:D07 |
|
17 |
21.5 |
|
13 |
16 |
Mã tổ hợp:D08 |
|
0 |
|
|
8 |
16 |
Mã tổ hợp:D90 |
|
2 |
21.5 |
|
0 |
|
-Khoa học Môi trường_BT |
0 |
|
|
30 |
8 |
|
Mã tổ hợp:A00 |
|
|
|
|
3 |
15.05 |
Mã tổ hợp:B00 |
|
|
|
|
3 |
15.05 |
Mã tổ hợp:D07 |
|
|
|
|
0 |
15.05 |
Mã tổ hợp:D08 |
|
|
|
|
2 |
15.05 |
-Khoa học Vật liệu |
200 |
218 |
|
120 |
193 |
|
Mã tổ hợp:A00 |
|
109 |
20 |
|
95 |
16.1 |
Mã tổ hợp:A01 |
|
20 |
20 |
|
18 |
16.1 |
Mã tổ hợp:B00 |
|
88 |
20 |
|
69 |
16.1 |
Mã tổ hợp:D07 |
|
0 |
|
|
11 |
16.1 |
Mã tổ hợp:D90 |
|
1 |
20 |
|
0 |
|
-Sinh học |
300 |
324 |
|
180 |
375 |
|
Mã tổ hợp:B00 |
|
311 |
20.75 |
|
358 |
16 |
Mã tổ hợp:D90 |
|
13 |
20.75 |
|
17 |
16 |
-Sinh học_BT |
0 |
|
|
30 |
2 |
|
Mã tổ hợp:B00 |
|
|
|
|
2 |
15.45 |
Mã tổ hợp:D90 |
|
|
|
|
0 |
15.45 |
-Vật lý học |
200 |
116 |
|
120 |
154 |
|
Mã tổ hợp:A00 |
|
73 |
18 |
|
86 |
16 |
Mã tổ hợp:A01 |
|
40 |
18 |
|
47 |
16 |
Mã tổ hợp:A02 |
|
0 |
|
|
18 |
16 |
Mã tổ hợp:D90 |
|
3 |
18 |
|
3 |
16 |
Nhóm ngành V |
|
|
|
|
|
|
-Công nghệ Kỹ thuật Môi trường |
100 |
106 |
|
60 |
105 |
|
Mã tổ hợp:A00 |
|
47 |
22.5 |
|
46 |
16 |
Mã tổ hợp:B00 |
|
42 |
22.5 |
|
48 |
16 |
Mã tổ hợp:D07 |
|
16 |
22.5 |
|
9 |
16 |
Mã tổ hợp:D08 |
|
0 |
|
|
2 |
16 |
Mã tổ hợp:D90 |
|
1 |
22.5 |
|
0 |
|
-Kỹ thuật điện tử viễn thông |
200 |
230 |
|
120 |
241 |
|
Mã tổ hợp:A00 |
|
154 |
23.25 |
|
162 |
17.85 |
Mã tổ hợp:A01 |
|
73 |
23.25 |
|
68 |
17.85 |
Mã tổ hợp:D07 |
|
0 |
|
|
11 |
17.85 |
Mã tổ hợp:D90 |
|
3 |
23.25 |
|
0 |
|
-Kỹ thuật điện tử viễn thông_CLC |
0 |
|
|
24 |
29 |
|
Mã tổ hợp:A00 |
|
|
|
|
13 |
16.1 |
Mã tổ hợp:A01 |
|
|
|
|
12 |
16.1 |
Mã tổ hợp:D07 |
|
|
|
|
4 |
16.1 |
-Kỹ thuật hạt nhân |
50 |
43 |
|
30 |
60 |
|
Mã tổ hợp:A00 |
|
30 |
20.5 |
|
34 |
16.9 |
Mã tổ hợp:A01 |
|
9 |
20.5 |
|
17 |
16.9 |
Mã tổ hợp:A02 |
|
3 |
20.5 |
|
8 |
16.9 |
Mã tổ hợp:D90 |
|
1 |
20.5 |
|
1 |
16.9 |
-Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin |
700 |
647 |
|
330 |
390 |
|
Mã tổ hợp:A00 |
|
419 |
26 |
|
214 |
22.75 |
Mã tổ hợp:A01 |
|
204 |
26 |
|
160 |
22.75 |
Mã tổ hợp:D07 |
|
21 |
26 |
|
13 |
22.75 |
Mã tổ hợp:D08 |
|
3 |
26 |
|
3 |
22.75 |
-Toán học |
300 |
232 |
|
180 |
235 |
|
Mã tổ hợp:A00 |
|
161 |
18 |
|
156 |
16.05 |
Mã tổ hợp:A01 |
|
65 |
18 |
|
69 |
16.05 |
Mã tổ hợp:D90 |
|
6 |
18 |
|
10 |
16.05 |
-Công nghệ kỹ thuật Hoá học |
50 |
119 |
|
54 |
109 |
|
Mã tổ hợp:A00 |
|
31 |
22.5 |
|
32 |
19.75 |
Mã tổ hợp:B00 |
|
43 |
22.5 |
|
45 |
19.75 |
Mã tổ hợp:D07 |
|
44 |
22.5 |
|
31 |
19.75 |
Mã tổ hợp:D90 |
|
1 |
22.5 |
|
1 |
19.75 |
-Công nghệ thông tin_CLC |
100 |
107 |
|
60 |
202 |
|
Mã tổ hợp:A00 |
|
38 |
25 |
|
72 |
21.2 |
Mã tổ hợp:A01 |
|
53 |
25 |
|
103 |
21.2 |
Mã tổ hợp:D07 |
|
12 |
25 |
|
18 |
21.2 |
Mã tổ hợp:D08 |
|
4 |
25 |
|
9 |
21.2 |
-Công nghệ thông tin_TT (Khoa học máy tính_TT) |
60 |
68 |
|
36 |
62 |
|
Mã tổ hợp:A00 |
|
10 |
25 |
|
12 |
21.4 |
Mã tổ hợp:A01 |
|
50 |
25 |
|
37 |
21.4 |
Mã tổ hợp:D07 |
|
6 |
25 |
|
12 |
21.4 |
Mã tổ hợp:D08 |
|
2 |
25 |
|
1 |
21.4 |
-Công nghệ thông tin_VP |
40 |
44 |
|
24 |
29 |
|
Mã tổ hợp:A00 |
|
9 |
21.25 |
|
9 |
20.1 |
Mã tổ hợp:A01 |
|
24 |
21.25 |
|
12 |
20.1 |
Mã tổ hợp:D07 |
|
9 |
21.25 |
|
7 |
20.1 |
Mã tổ hợp:D08 |
|
2 |
21.25 |
|
0 |
|
Mã tổ hợp:D29 |
|
0 |
|
|
1 |
20.1 |
Tổng |
3435 |
2720 |
|
1941 |
3009 |
|
- Đại học chính quy
- Đại học hệ hoàn chỉnh
- Cao đẳng chính quy
- Đào tạo Thạc sĩ (Cao học)
- Đào tạo Tiến sĩ
- Cử nhân Đại học Công nghệ thông tin
QUY CHẾ
ĐÀO TẠO THEO HỌC CHẾ TÍN CHỈ CHO HỆ ĐẠI HỌC & CAO ĐẲNG CHÍNH
QUY CỦA TRƯỜNG ĐH KHOA HỌC TỰ NHIÊN
(Ban hành theo quyết định số575 /KHTN – ĐT, ngày 26/10/2009 của Hiệu Trưởng trường
ĐHKHTN)
CHƯƠNG I
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1: Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
Bản quy chế này quy định những điều chung nhất về đào tạo hệ Đại học và Cao đẳng chính quy của trường ĐH Khoa Học Tự Nhiên (ĐHKHTN) thuộc ĐHQG TPHCM.
Quy chế này áp dụng đối với sinh viên các khóa đào tạo hệ chính quy ở trình độ đại học và cao đẳng của trường ĐHKHTN.
Điều 2: Mục tiêu và phương thức đào tạo:
2.1. Quá trình đào tạo của trường ĐHKHTN nhằm mục đích tạo ra những con người có trình độ đại học hoặc cao đẳng có chuẩn mực cao về kiến thức, có phẩm chất chính trị, đạo đức, có sức khỏe, đáp ứng được yêu cầu xây dựng và bảo vệ đất nước theo định hướng XHCN.
2.2. Phương thức đào tạo của trường ĐHKHTN theo học chế tín chỉ, giúp cho sinh viên có thể tích lũy kiến thức trong mọi thời điểm, đồng thời cũng yêu cầu ở sinh viên tính tích cực, chủ động trong việc lập kế hoạch học tập cá nhân nhằm tạo nên một hiệu quả cao trong đào tạo.
Điều 3: Tín chỉ học tập – Tín chỉ học phí
3.1 Tín chỉ học tập là đơn vị dùng để xác định thời gian, khối lượng học tập của sinh viên và khối lượng giảng dạy của giảng viên, đồng thời là đơn vị dùng để đánh giá kết quả học tập của sinh viên dựa trên số lượng tín chỉ học tập đã tích lũy được. Một tín chỉ học tập được quy định bằng 15 tiết học lý thuyết. Trong một học kỳ chính có 15 tuần thực học.
Cứ 30 tiết thảo luận trên lớp, thí nghiệm hoặc 45 – 60 tiết thực tập, kiến tập, chuẩn bị khoá luận được tính tương đương 1 tín chỉ học tập.
Đối với những môn học lý thuyết hoặc thực hành, thí nghiệm, để tiếp thu được một tín chỉ sinh viên phải dành ít nhất 30 giờ chuẩn bị cá nhân (tự học) và giảng viên phải dành ít nhất 30
giờ để soạn giáo án, bài tập tình huống, soạn đề cương chi tiết, chấm bài tập về nhà, bài thi, giải đáp cho sinh viên hoặc phát triển môn học.
Số tiết, số tín chỉ, thời gian tự học, thời gian làm việc của giảng viên, cách đánh giá môn
học được quy định cụ thể trong đề cương chi tiết của từng học phần.
Sau đây tín chỉ học tập được gọi tắt là tín chỉ.
Một tiết học là 45 - 50 phút
3.2 Tín chỉ học phí (TCHP) là đơn vị dùng để lượng hóa chi phí của các hoạt động giảng dạy tính cho từng học phần. Số TCHP của mỗi học phần của chương trình giáo dục được Hiệu trưởng ban hành. Đầu năm học, nhà trường công bố mức học phí cho mỗi TCHP của từng hệ và bậc đào tạo. Học phí học kỳ của mỗi sinh viên được xác định bằng tích số của mức học phí mỗi TCHP với tổng số tín chỉ học phí của các học phần mà sinh viên đăng ký trong một học
kỳ.
Điều 4: Học phần
4.1. Học phần là khối lượng kiến thức tương đối trọn vẹn, thuận tiện cho người học tích lũy trong quá trình học tập, nội dung được bố trí giảng dạy trọn vẹn trong một học kỳ. Mỗi học phần thực hành có khối lượng từ 1 – 3 tín chỉ, mỗi học phần lý thuyết hoặc học phần có cả lý thuyết và thực hành có khối lượng từ 2 – 5 tín chỉ. Khoá luận tốt nghiệp là học phần đặc biệt có khối lượng tương đương 10 tín chỉ. Mỗi học phần được ký hiệu bằng một mã riêng, do trường quy định.
4.2. Các loại học phần:
- Học phần bắt buộc: là học phần bắt buộc mọi sinh viên phải học và tích lũy (đạt được) theo ngành hoặc chuyên ngành mình đã chọn.
- Học phần tự chọn: là học phần sinh viên có thể đăng ký học hay không tùy theo nguyện vọng.
- Học phần chung (Giáo dục Quốc phòng, Giáo dục Thể chất, Lý luận chính trị …) là các học phần được giảng dạy và học tập chung cho các ngành theo quy định của Bộ GD&ĐT và hướng dẫn của ĐHQG-HCM.
- Học phần tự chọn định hướng: là học phần mà sinh viên phải chọn trong các học phần quy định cho một ngành học cụ thể.
- Học phần tiên quyết: là học phần bắt buộc sinh viên phải học trước và thi đạt mới được học tiếp sang học phần có liên quan khác.
- Học phần học trước: là học phần sinh viên phải học trước khi học các học phần có liên quan khác mặc dù thi đạt hoặc không đạt.
- Học phần song hành: Hai học phần được gọi là song hành khi sinh viên đăng ký học phần này thì bắt buộc phải đăng ký học phần kia.
- Học phần thay thế: được sử dụng khi một học phần thuộc chương trình giáo dục thay đổi hoặc điều chỉnh, không còn tổ chức giảng dạy và được thay thế bằng học phần khác được mở trong học kỳ.
- Học phần tương đương: là học phần có cùng nội dung kiến thức và thời lượng với một học phần khác.
- Học phần tích lũy: là học phần có kết quả thi kết thúc học phần được từ điểm 5,0 trở lên.
Điều 5: Học kỳ, năm học
5.1. Học kỳ là thời gian để sinh viên hoàn thành một số học phần của chương trình đào tạo. Trong mỗi học kỳ có quy định khối lượng kiến thức tối thiểu buộc sinh viên phải tích lũy.
Một học kỳ chính có 15 tuần thực học và 2 đến 3 tuần thi. Một học kỳ hè có 7 – 8 tuần thực học và 1 tuần thi.
5.2. Năm học có 2 học kỳ chính, tùy theo điều kiện, trường có thể tổ chức thêm học kỳ hè dành cho những sinh viên thi không đạt ở các học kỳ chính được đăng ký học lại và những sinh viên học giỏi có điều kiện kết thúc sớm chương trình đào tạo.
Đầu năm học, nhà trường công bố rộng rãi trên Website trường và bản tin hoặc sổ tay sinh viên về kế hoạch, thời biểu giảng dạy, học tập của mỗi học kỳ và năm học.
Có nhiều chương trình học của nhóm ngành này với mức học phí khác nhau:
- Chính quy (đại trà + Cử nhân tài năng): khoảng 7 triệu/năm học.
- Chương trình tiên tiến: khoảng 36 triệu/năm học.
- Chất lượng cao: khoảng 27 triệu/năm học.
- Chương trình Việt-Pháp: khoảng 30 triệu/năm học.
Học kỳ 1 của năm I, trường ấn định mức học phí cụ thể. Năm 2016 mức học phí cho học kỳ 1 của năm nhất là:3.100.000 đồng. Từ học kỳ 2 năm I trở đi, học phí sẽ được thu dựa trên số học phần mà bạn đăng ký học. Năm 2016,1 tín chỉ là 250.000 đ.
- Đã tốt nghiệp THPT - Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành. | |||
Tuyển sinh trên phạm vi toàn quốc | |||
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh đại học chính quy năm 2018 của Bộ GD&ĐT với chỉ tiêu tối đa là 5% chỉ tiêu theo ngành/nhóm ngành. - Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG-HCM với chỉ tiêu tối đa là 15% chỉ tiêu theo ngành/nhóm ngành. - Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPTQG năm 2019 với chỉ tiêu tối thiểu 50% chỉ tiêu theo ngành/nhóm ngành. - Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG-HCM tổ chức với chỉ tiêu tối đa 30% chỉ tiêu theo ngành/nhóm ngành. | |||
TT | Ngành học | Mã ngành | Chỉ tiêu (dự kiến) | Tổ hợp môn xét tuyển 1 | Tổ hợp môn xét tuyển 2 | Tổ hợp môn xét tuyển 3 | Tổ hợp môn xét tuyển 4 | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Theo xét KQ thi THPT QG | Theo phương thức khác | Mã tổ hợp môn | Môn chính | Mã tổ hợp môn | Môn chính | Mã tổ hợp môn | Môn chính | Mã tổ hợp môn | Môn chính |
1 | Các ngành đào tạo đại học | |||||||||||
1.1 | Sinh học | 7420101 | 150 | 150 | B00 | D08 | D90 | |||||
1.2 | Sinh học (Tuyển sinh đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại tỉnh Bến Tre)Chỉ xét tuyển thí sinh tại khu vực Tây Nam Bộ và Tây Nguyên. Thí sinh đọc kỹ thông báo tuyển sinh tại trang web: vnuhcm-cbt.edu.vn trước khi đăng ký. | 7420101_BT | 25 | 25 | B00 | D08 | D90 | |||||
1.3 | Công nghệ sinh học | 7420201 | 100 | 100 | A00 | B00 | D08 | D90 | ||||
1.4 | Công nghệ Sinh học (Chương trình Chất lượng cao)Chương trình giảng dạy chủ yếu bằng tiếng anh, tăng cường thực tập, thực tế tại đơn vị tuyển dụng. Lớp học sĩ số ít, trang thiết bị hiện đại. Học ở cơ sở chính tại Quận 5. Học phí: 40 triệu/năm học | 7420201_CLC | 20 | 20 | A00 | B00 | D08 | D90 | ||||
1.5 | Vật lý học | 7440102 | 100 | 100 | A00 | A01 | A02 | D90 | ||||
1.6 | Hoá học | 7440112 | 140 | 140 | A00 | B00 | D07 | D90 | ||||
1.7 | Hoá học (Chương trình liên kết Việt - Pháp)Chương trình đào tạo hợp tác đại học Maine, Pháp, cấp bằng đôi. Lớp học sĩ số ít, trang thiết bị hiện đại, tăng cường tiếng Pháp. Học chủ yếu tại cơ sở chính tại Q.5, TPHCM. Học phí 40 triệu/năm học | 7440112_VP | 15 | 15 | A00 | B00 | D07 | D24 | ||||
1.8 | Khoa học vật liệu | 7440122 | 100 | 100 | A00 | A01 | B00 | D07 | ||||
1.9 | Địa chất học | 7440201 | 80 | 80 | A00 | A01 | B00 | D07 | ||||
1.10 | Hải dương học | 7440228 | 40 | 40 | A00 | A01 | B00 | D07 | ||||
1.11 | Khoa học môi trường | 7440301 | 75 | 75 | A00 | B00 | D07 | D08 | ||||
1.12 | Khoa học Môi trường (Tuyển sinh đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại tỉnh Bến Tre)Chỉ xét tuyển thí sinh tại khu vực Tây Nam Bộ và Tây Nguyên. Thí sinh đọc kỹ thông báo tuyển sinh tại trang web: vnuhcm-cbt.edu.vn trước khi đăng ký. | 7440301_BT | 25 | 25 | A00 | B00 | D07 | D08 | ||||
1.13 | Toán học | 7460101 | 150 | 150 | A00 | A01 | D01 | D90 | ||||
1.14 | Khoa học máy tính (Chương trình Tiên tiến)Chương trình hợp tác với trường ĐH Portland, Hoa Kỳ. Lớp học sĩ số ít, giảng dạy bằng tiếng Anh. Học tại cơ sở chính Quận 5, TPHCM. Học phí: 39.9 triệu/năm học (Tên cũ là CNTT - CT Tiên tiến) | 7480101_TT | 40 | 40 | A00 | A01 | D07 | D08 | ||||
1.15 | Công nghệ thông tin (Chương trình Chất lượng cao)Chương trình đào tạo đạt chuẩn kiểm định quốc tế AUN-QA. Sinh viên được bổ sung tiếng Anh hoặc bồi dưỡng tiếng Nhật. Học tại cơ sở chính tại Quận 5, TPHCM. Học phí: 29.7 triệu/năm học | 7480201_CLC | 150 | 150 | A00 | A01 | D07 | D08 | ||||
1.16 | Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin | 7480201_NN | 250 | 250 | A00 | A01 | D07 | D08 | ||||
1.17 | Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết Việt - Pháp)Chương trình liên kết đào tạo cấp bằng đôi với trường Đại học Claude Bernard Lyon 1, CH Pháp. Lớp học sĩ số ít, trang thiết bị hiện đại. Học tại cơ sở chính tại Quận 5,TPHCM. Học phí:38 triệu/năm học | 7480201_VP | 20 | 20 | A00 | A01 | D07 | D29 | ||||
1.18 | Công nghệ kỹ thuật Hoá học(Chương trình Chất lượng cao)Chương trình cấp bằng cử nhân ngành CNKTHH. Lớp học sĩ số ít, trang thiết bị hiện đại, tăng cường tiếng Anh. Học tập chủ yếu tại cơ sở chính tại Quận 5, TPHCM. Học phí: 40 triệu/năm học | 7510401_CLC | 50 | 50 | A00 | B00 | D07 | D90 | ||||
1.19 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | 50 | 50 | A00 | B00 | D07 | D08 | ||||
1.20 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7520207 | 100 | 100 | A00 | A01 | D07 | D90 | ||||
1.21 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chương trình Chất lượng cao)Chương trình tăng cường kỹ năng thực hành và tiếng Anh, gắn kết với doanh nghiệp. Lớp học có sĩ số ít, trang thiết bị hiện đại. Sinh viên học ở cơ sở chính tại Quận 5, TPHCM. Học phí: 32 triệu/năm học | 7520207_CLC | 20 | 20 | A00 | A01 | D07 | D90 | ||||
1.22 | Kỹ thuật hạt nhân | 7520402 | 25 | 25 | A00 | A01 | A02 | D90 |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh đại học chính quy năm 2019 của Bộ GD&ĐT với chỉ tiêu tối đa là 5% chỉ tiêu theo ngành/nhóm ngành (Phương thức 1) - Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQGHCM (Phương thức 2): + Đối tượng:
+ Điều kiện đăng ký:
+ Hồ sơ đăng ký ưu tiên xét tuyển:
+ Quy trình, địa điểm, thời gian nhận hồ sơ: theo quy định của ĐHQG-HCM + Hội đồng tuyển sinh trường xét tuyển theo thứ tự ưu tiên như sau:
+ Hội đồng tuyển sinh của trường thực hiện xét tuyển, công bố kết quả xét tuyển theo kế hoạch chung của ĐHQG-HCM. | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và ĐHQG-HCM. | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Học phí dự kiến với sinh viên chính quy: 1.060.000 đồng/tháng; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm học như sau:
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Hotline tư vấn: 091-105-1331