Tỉnh/ Thành phố: | ![]() | Quận/ huyện: | Cầu Giấy | |||
Địa chỉ: | Tòa nhà A21, Số 18 Hoàng Quốc Việt, P. Nghĩa Đô, Q. Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội | |||||
Điện thoại: | (024) 3791 7748 | Fax: | (024) 3791 6960 | |||
Email: | Website: | |||||
Cơ quan chủ quản: | Trực thuộc: |
Giới thiệu và sứ mệnh |
Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội (USTH - còn gọi là Trường Đại học Việt Pháp) là trường đại học công lập theo mô hình tiên tiến, được thành lập theo Hiệp định giữa Chính phủ Việt Nam và Chính phủ Pháp ký ngày 12/11/2009 và Quyết định thành lập số 2067/QĐ-TTg ngày 09/12/2009 của Thủ tướng Chính phủ. Trường đào tạo theo tiến trình Bologna của châu Âu với mô hình LMD: Đại học (3 năm, 180 tín chỉ) - Thạc sĩ (2 năm, 120 tín chỉ) - Tiến sĩ (3 năm); chương trình đào tạo tiên tiến gắn liền lý thuyết với thực hành và nghiên cứu khoa học cùng các kỳ thực tập tại Việt Nam và nước ngoài. 100% đội ngũ giảng viên của Trường có trình độ Tiến sĩ, tốt nghiệp từ các trường danh tiếng ở nước ngoài và giảng viên mời của Việt Nam, Pháp, Mỹ, Bỉ, Nhật, Hàn Quốc, Đài Loan và nhiều nước khác, giàu kinh nghiệm giảng dạy quốc tế. Ngôn ngữ giảng dạy và học tập là tiếng Anh. Từ năm 2018, Trường ĐHKHCNHN mở hệ đào tạo 4 năm trong đó có 1 năm học chương trình Tiếng Anh tăng cường dành cho các thí sinh đã trúng tuyển có khả năng chuyên ngành tốt nhưng tiếng Anh còn hạn chế, gồm 700 giờ Tiếng Anh cơ bản và Tiếng Anh khoa học. |
STT | Loại trường | Tên trường | Địa điểm | Diện tích đất | Diện tích xây dựng |
---|
STT | Khối ngành | Quy mô hiện tại | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
NCS | Học viên CH | Đại học | Cao đẳng sư phạm | TCSP | |||||
GD chính quy | GDTX | GD chính quy | GDTX | GD chính quy | GDTX |
1. | Khối ngành I | ||||||||
2. | Khối ngành II | ||||||||
3. | Khối ngành III | ||||||||
4. | Khối ngành IV | 10 | 91 | 261 | |||||
5. | Khối ngành V | 7 | 32 | 355 | |||||
6. | Khối ngành VI | 3 | 34 | ||||||
7. | Khối ngành VII |
STT | Năm tuyển sinh | Phương thức tuyển sinh | Ghi chú |
---|
1. | Năm tuyển sinh 2017 | Thi tuyển; Xét tuyển; | |
2. | Năm tuyển sinh 2018 | Thi tuyển; Xét tuyển; |
Khối ngành/ Ngành/ Nhóm ngành/tổ hợp xét tuyển |
Năm tuyển sinh -2 (2017) |
Năm tuyển sinh -1 (2018) |
||||
Chỉ tiêu |
Số trúng tuyển |
Điểm trúng tuyển |
Chỉ tiêu |
Số trúng tuyển |
Điểm trúng tuyển |
|
Khối ngành IV |
|
|
|
|
118 |
|
Ngành Công nghệ sinh học nông, y, dược |
|
|
|
60 |
51 |
|
Tổ hợp A00 |
|
|
17,5 |
17 |
||
Tổ hợp B00 |
|
|
17,5 |
17 |
||
Tổ hợp A02 |
|
|
17,5 |
17 |
||
Tổ hợp D08 |
|
|
17,5 |
17 |
||
Ngành Vũ trụ và Ứng dụng |
|
|
|
20 |
22 |
|
Tổ hợp A00 |
|
|
16,25 |
17.8 |
||
Tổ hợp A01 |
|
|
16,25 |
17.8 |
||
Tổ hợp A02 |
|
|
16,25 |
17.8 |
||
Tổ hợp D07 |
|
|
16,25 |
17.8 |
||
Ngành Nước- Môi trường- Hải dương học |
|
|
|
25 |
16 |
|
Tổ hợp B00 |
|
|
22,75 |
17.35 |
||
Tổ hợp A00 |
|
|
22,75 |
17.35 |
||
Tổ hợp A02 |
|
|
22,75 |
17.35 |
||
Tổ hợp D07 |
|
|
22,75 |
17.35 |
||
Ngành Khoa học vật liệu tiên tiến và Công nghệ Nano |
|
|
|
25 |
18 |
|
Tổ hợp A00 |
|
|
17,25 |
17.2 |
||
Tổ hợp A01 |
|
|
17,25 |
17.2 |
||
Tổ hợp A02 |
|
|
17,25 |
17.2 |
||
Tổ hợp D07 |
|
|
17,25 |
17.2 |
||
Ngành Hóa học |
|
|
|
20 |
11 |
|
Tổ hợp A00 |
|
|
|
17.35 |
||
Tổ hợp B00 |
|
|
|
17.35 |
||
Tổ hợp D07 |
|
|
|
17.35 |
||
Tổ hợp A06 |
|
|
|
|
||
Khối ngành V |
|
|
|
|
197 |
|
Ngành Công nghệ thông tin và truyền thông |
|
|
|
120 |
102 |
|
Tổ hợp A00 |
|
|
17 |
18 |
||
Tổ hợp A01 |
|
|
17 |
18 |
||
Tổ hợp A02 |
|
|
17 |
18 |
||
Tổ hợp D07 |
|
|
17 |
18 |
||
Ngành Khoa học và Công nghệ thực phẩm |
|
|
|
25 |
29 |
|
Tổ hợp B00 |
|
|
16 |
17.05 |
||
Tổ hợp A00 |
|
|
16 |
17.05 |
||
Tổ hợp A02 |
|
|
16 |
17.05 |
||
Tổ hợp D07 |
|
|
16 |
17.05 |
||
Ngành Năng lượng |
|
|
|
20 |
7 |
|
Tổ hợp A00 |
|
|
19,25 |
17.15 |
||
Tổ hợp A01 |
|
|
19,25 |
17.15 |
||
Tổ hợp A02 |
|
|
19,25 |
17.15 |
||
Tổ hợp D07 |
|
|
19,25 |
17.15 |
||
Ngành An toàn thông tin |
|
|
|
30 |
19 |
|
Tổ hợp A00 |
|
|
|
17.3 |
||
Tổ hợp A01 |
|
|
|
17.3 |
||
Tổ hợp A02 |
|
|
|
17.3 |
||
Tổ hợp B00 |
|
|
|
17.3 |
||
Ngành Toán ứng dụng |
|
|
|
15 |
1 |
|
Tổ hợp A00 |
|
|
|
22.2 |
||
Tổ hợp A01 |
|
|
|
22.2 |
||
Tổ hợp A02 |
|
|
|
22.2 |
||
Tổ hợp B00 |
|
|
|
22.2 |
||
Ngành Vật lý kỹ thuật điện tử |
|
|
|
20 |
6 |
|
Tổ hợp A00 |
|
|
|
17.85 |
||
Tổ hợp A01 |
|
|
|
17.85 |
||
Tổ hợp A02 |
|
|
|
17.85 |
||
Tổ hợp D07 |
|
|
|
17.85 |
||
Ngành Kỹ thuật hàng không |
|
|
|
45 |
33 |
|
Khối ngành VI |
|
|
|
|
11 |
|
Ngành Khoa học và Công nghệ Y khoa |
|
|
|
25 |
11 |
|
Tổ hợp A02 |
|
|
15,5 |
17.55 |
||
Tổ hợp A00 |
|
|
15,5 |
17.55 |
||
Tổ hợp B00 |
|
|
15,5 |
17.55 |
||
Tổ hợp D07 |
|
|
15,5 |
17.55 |
||
Tổng |
350 |
195 |
|
450 |
326 |
|
Học sinh Việt Nam và nước ngoài, tốt nghiệp THPT năm 2019 hoặc trước năm 2019 đạt các tiêu chí tuyển sinh của trường. | |||
Trong và ngoài lãnh thổ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam | |||
Trường ĐHKHCNHN tuyển sinh dựa trên việc xét hồ sơ dựa vào học bạ THPT, kết quả phỏng vấn và kết quả kỳ thi THPT Quốc gia. Thí sinh có thể lựa chọn một trong hai hình thức sau: - Tuyển sinh trực tiếp: thí sinh nộp trực tiếp hồ sơ tại trường và tham dự phỏng vấn với hội đồng tuyển sinh của nhà trường. - Tuyển sinh theo hệ thống đăng ký của Bộ giáo dục Đào tạo (Bộ GDĐT): thí sinh đăng ký thông qua cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GDĐT và tham dự phỏng vấn với hội đồng tuyển sinh của nhà trường. | |||
Lưu ý: * Ứng viên có thể lựa chọn phỏng vấn tuyển sinh bằng tiếng Việt hoặc tiếng Anh. Kỳ phỏng vấn nhằm đánh giá năng lực, nguyện vọng học tập của thí sinh. Sau khi phỏng vấn các thí sinh trúng tuyển sẽ tham gia một kỳ thi xếp lớp Tiếng Anh để được quyết định sẽ học hệ 3 năm hoặc 4 năm hoặc bổ sung kiến thức tại Khóa Tiếng Anh dự bị (140 giờ) nếu cần. * Thí sinh tốt nghiệp năm 2015, 2016, 2017 và 2018: ngoài các điều kiện (1) và (3) thí sinh phải đảm bảo đã tham dự kỳ thi THPT Quốc gia với tổ hợp 3 môn thi trong 5 môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tiếng Anh đạt điểm chuẩn của trường ĐHKHCNHN của năm dự thi đại học Thí sinh tốt nghiệp từ năm 2014 trở về trước: ngoài các điều kiện (1) và (3) thí sinh phải đảm bảo đã tham dự kỳ kì thi đại học 3 chung các khối A, A1, B, D và có điểm thi đạt điểm chuẩn của trường ĐHKHCNHN của năm dự thi đại học
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Lưu ý: * Đối với những thí sinh nộp hồ sơ Đợt 1 và Đợt 2, chưa có học bạ đủ ba năm học THPT có thể nộp bản sao học bạ lớp 10, 11 và bảng điểm kì 1 của lớp 12 (Điểm số không theo thang điểm 10 cần nộp một văn bản của cơ quan có thẩm quyền giải thích thang điểm áp dụng và/hoặc cách tính tương đương sang thang điểm 10) * Đối với các thí sinh tốt nghiệp trước năm 2019 nộp hồ sơ tuyển sinh trực tiếp với trường ĐHKHCNHN: ngoài các hồ sơ yêu cầu như trên, thí sinh cần nộp thêm Bản sao phiếu báo điểm thi Đại học vào năm tốt nghiệp THPT và bản sao bằng tốt nghiệp THPT - Lịch tuyển sinh - Tuyển sinh trực tiếp
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Lưu ý: * Môn Địa lý chỉ áp dụng cho các thí sinh dự tuyển ngành Vũ trụ và ứng dụng * Ngành Kỹ thuật Hàng không chỉ tuyển thẳng các thí sinh đạt giải Toán, Vật lý và Tin học | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Lệ phí tuyển sinh: 500.000 đồng/thí sinh, nộp cùng hồ sơ đăng ký dự tuyển và không hoàn trả trong mọi trường hợp | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tỉnh/ Thành phố: | ![]() | Quận/ huyện: | Cầu Giấy | |||
Địa chỉ: | Tòa nhà A21, Số 18 Hoàng Quốc Việt, P. Nghĩa Đô, Q. Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội | |||||
Điện thoại: | (024) 3791 7748 | Fax: | (024) 3791 6960 | |||
Email: | Website: | |||||
Cơ quan chủ quản: | Trực thuộc: |
Giới thiệu và sứ mệnh |
Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội (USTH - còn gọi là Trường Đại học Việt Pháp) là trường đại học công lập theo mô hình tiên tiến, được thành lập theo Hiệp định giữa Chính phủ Việt Nam và Chính phủ Pháp ký ngày 12/11/2009 và Quyết định thành lập số 2067/QĐ-TTg ngày 09/12/2009 của Thủ tướng Chính phủ. Trường đào tạo theo tiến trình Bologna của châu Âu với mô hình LMD: Đại học (3 năm, 180 tín chỉ) - Thạc sĩ (2 năm, 120 tín chỉ) - Tiến sĩ (3 năm); chương trình đào tạo tiên tiến gắn liền lý thuyết với thực hành và nghiên cứu khoa học cùng các kỳ thực tập tại Việt Nam và nước ngoài. 100% đội ngũ giảng viên của Trường có trình độ Tiến sĩ, tốt nghiệp từ các trường danh tiếng ở nước ngoài và giảng viên mời của Việt Nam, Pháp, Mỹ, Bỉ, Nhật, Hàn Quốc, Đài Loan và nhiều nước khác, giàu kinh nghiệm giảng dạy quốc tế. Ngôn ngữ giảng dạy và học tập là tiếng Anh. Từ năm 2018, Trường ĐHKHCNHN mở hệ đào tạo 4 năm trong đó có 1 năm học chương trình Tiếng Anh tăng cường dành cho các thí sinh đã trúng tuyển có khả năng chuyên ngành tốt nhưng tiếng Anh còn hạn chế, gồm 700 giờ Tiếng Anh cơ bản và Tiếng Anh khoa học. |
STT | Loại trường | Tên trường | Địa điểm | Diện tích đất | Diện tích xây dựng |
---|
STT | Khối ngành | Quy mô hiện tại | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
NCS | Học viên CH | Đại học | Cao đẳng sư phạm | TCSP | |||||
GD chính quy | GDTX | GD chính quy | GDTX | GD chính quy | GDTX |
1. | Khối ngành I | ||||||||
2. | Khối ngành II | ||||||||
3. | Khối ngành III | ||||||||
4. | Khối ngành IV | 10 | 91 | 261 | |||||
5. | Khối ngành V | 7 | 32 | 355 | |||||
6. | Khối ngành VI | 3 | 34 | ||||||
7. | Khối ngành VII |
STT | Năm tuyển sinh | Phương thức tuyển sinh | Ghi chú |
---|
1. | Năm tuyển sinh 2017 | Thi tuyển; Xét tuyển; | |
2. | Năm tuyển sinh 2018 | Thi tuyển; Xét tuyển; |
Khối ngành/ Ngành/ Nhóm ngành/tổ hợp xét tuyển |
Năm tuyển sinh -2 (2017) |
Năm tuyển sinh -1 (2018) |
||||
Chỉ tiêu |
Số trúng tuyển |
Điểm trúng tuyển |
Chỉ tiêu |
Số trúng tuyển |
Điểm trúng tuyển |
|
Khối ngành IV |
|
|
|
|
118 |
|
Ngành Công nghệ sinh học nông, y, dược |
|
|
|
60 |
51 |
|
Tổ hợp A00 |
|
|
17,5 |
17 |
||
Tổ hợp B00 |
|
|
17,5 |
17 |
||
Tổ hợp A02 |
|
|
17,5 |
17 |
||
Tổ hợp D08 |
|
|
17,5 |
17 |
||
Ngành Vũ trụ và Ứng dụng |
|
|
|
20 |
22 |
|
Tổ hợp A00 |
|
|
16,25 |
17.8 |
||
Tổ hợp A01 |
|
|
16,25 |
17.8 |
||
Tổ hợp A02 |
|
|
16,25 |
17.8 |
||
Tổ hợp D07 |
|
|
16,25 |
17.8 |
||
Ngành Nước- Môi trường- Hải dương học |
|
|
|
25 |
16 |
|
Tổ hợp B00 |
|
|
22,75 |
17.35 |
||
Tổ hợp A00 |
|
|
22,75 |
17.35 |
||
Tổ hợp A02 |
|
|
22,75 |
17.35 |
||
Tổ hợp D07 |
|
|
22,75 |
17.35 |
||
Ngành Khoa học vật liệu tiên tiến và Công nghệ Nano |
|
|
|
25 |
18 |
|
Tổ hợp A00 |
|
|
17,25 |
17.2 |
||
Tổ hợp A01 |
|
|
17,25 |
17.2 |
||
Tổ hợp A02 |
|
|
17,25 |
17.2 |
||
Tổ hợp D07 |
|
|
17,25 |
17.2 |
||
Ngành Hóa học |
|
|
|
20 |
11 |
|
Tổ hợp A00 |
|
|
|
17.35 |
||
Tổ hợp B00 |
|
|
|
17.35 |
||
Tổ hợp D07 |
|
|
|
17.35 |
||
Tổ hợp A06 |
|
|
|
|
||
Khối ngành V |
|
|
|
|
197 |
|
Ngành Công nghệ thông tin và truyền thông |
|
|
|
120 |
102 |
|
Tổ hợp A00 |
|
|
17 |
18 |
||
Tổ hợp A01 |
|
|
17 |
18 |
||
Tổ hợp A02 |
|
|
17 |
18 |
||
Tổ hợp D07 |
|
|
17 |
18 |
||
Ngành Khoa học và Công nghệ thực phẩm |
|
|
|
25 |
29 |
|
Tổ hợp B00 |
|
|
16 |
17.05 |
||
Tổ hợp A00 |
|
|
16 |
17.05 |
||
Tổ hợp A02 |
|
|
16 |
17.05 |
||
Tổ hợp D07 |
|
|
16 |
17.05 |
||
Ngành Năng lượng |
|
|
|
20 |
7 |
|
Tổ hợp A00 |
|
|
19,25 |
17.15 |
||
Tổ hợp A01 |
|
|
19,25 |
17.15 |
||
Tổ hợp A02 |
|
|
19,25 |
17.15 |
||
Tổ hợp D07 |
|
|
19,25 |
17.15 |
||
Ngành An toàn thông tin |
|
|
|
30 |
19 |
|
Tổ hợp A00 |
|
|
|
17.3 |
||
Tổ hợp A01 |
|
|
|
17.3 |
||
Tổ hợp A02 |
|
|
|
17.3 |
||
Tổ hợp B00 |
|
|
|
17.3 |
||
Ngành Toán ứng dụng |
|
|
|
15 |
1 |
|
Tổ hợp A00 |
|
|
|
22.2 |
||
Tổ hợp A01 |
|
|
|
22.2 |
||
Tổ hợp A02 |
|
|
|
22.2 |
||
Tổ hợp B00 |
|
|
|
22.2 |
||
Ngành Vật lý kỹ thuật điện tử |
|
|
|
20 |
6 |
|
Tổ hợp A00 |
|
|
|
17.85 |
||
Tổ hợp A01 |
|
|
|
17.85 |
||
Tổ hợp A02 |
|
|
|
17.85 |
||
Tổ hợp D07 |
|
|
|
17.85 |
||
Ngành Kỹ thuật hàng không |
|
|
|
45 |
33 |
|
Khối ngành VI |
|
|
|
|
11 |
|
Ngành Khoa học và Công nghệ Y khoa |
|
|
|
25 |
11 |
|
Tổ hợp A02 |
|
|
15,5 |
17.55 |
||
Tổ hợp A00 |
|
|
15,5 |
17.55 |
||
Tổ hợp B00 |
|
|
15,5 |
17.55 |
||
Tổ hợp D07 |
|
|
15,5 |
17.55 |
||
Tổng |
350 |
195 |
|
450 |
326 |
|
Hotline tư vấn: 091-105-1331