Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương. | |||
Tuyển sinh trên phạm vi toàn quốc. | |||
Trường Đại học Khoa học tuyển sinh theo các phương thức: + Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và dự bị đại học. + Sử dụng kết quả kỳ thi THPT Quốc gia năm 2019. + Xét tuyển theo kết quả học tập THPT được ghi trong học bạ. | |||
TT | Ngành học | Mã ngành | Chỉ tiêu (dự kiến) | Tổ hợp môn xét tuyển 1 | Tổ hợp môn xét tuyển 2 | Tổ hợp môn xét tuyển 3 | Tổ hợp môn xét tuyển 4 | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Theo xét KQ thi THPT QG | Theo phương thức khác | Mã tổ hợp môn | Môn chính | Mã tổ hợp môn | Môn chính | Mã tổ hợp môn | Môn chính | Mã tổ hợp môn | Môn chính |
1 | Các ngành đào tạo đại học | |||||||||||
1.1 | LuậtCác chương trình đào tạo: Luật, Luật Kinh tế, Luật kinh doanh quốc tế | 7380101 | 120 | 80 | C00 | C14 | D01 | D84 | ||||
1.2 | Ngôn ngữ AnhCác chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Anh, Tiếng Anh du lịch | 7220201 | 60 | 40 | D01 | D14 | D15 | D66 | ||||
1.3 | Quản lý văn hoáCác chương trình đào tạo: Quản lý văn hóa | 7229042 | 40 | 20 | C00 | C14 | D01 | D84 | ||||
1.4 | Công nghệ sinh họcCác chương trình đào tạo: Kỹ thuật xét nghiệm Y - Sinh | 7420201 | 30 | 20 | B00 | B04 | C18 | D08 | ||||
1.5 | Hoá dượcCác chương trình đào tạo: Hóa dược liệu, Phân tích kiểm nghiệm và tiêu chuẩn hoá dược phẩm | 7720203 | 30 | 20 | A11 | B00 | C17 | D01 | ||||
1.6 | Du lịchCác chương trình đào tạo: Hướng dẫn du lịch, Nhà hàng - Khách sạn | 7810101 | 60 | 40 | C00 | C04 | C14 | D01 | ||||
1.7 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhCác chương trình đào tạo: Quản trị lữ hành, Quản trị nhà hàng - Khách sạn | 7810103 | 60 | 40 | C00 | C04 | C14 | D01 | ||||
1.8 | Quản lý tài nguyên và môi trườngCác chương trình đào tạo: Quản lý đất đai và kinh doanh bất động sản, Quản lý Tài nguyên và Môi trường | 7850101 | 30 | 20 | A00 | B00 | C14 | D01 | ||||
1.9 | Công tác xã hộiCác chương trình đào tạo: Công tác xã hội | 7760101 | 60 | 40 | C00 | C14 | D01 | D84 | ||||
1.10 | Công nghệ kỹ thuật hoá họcCác chương trình đào tạo: Công nghệ hóa phân tích, Công nghệ hóa thực phẩm | 7510401 | 30 | 20 | A11 | B00 | C17 | D01 | ||||
1.11 | Khoa học môi trườngCác chương trình đào tạo: Công nghệ xử lý ô nhiễm môi trường, An toàn, sức khỏe và môi trường | 7440301 | 30 | 20 | A00 | B00 | C14 | D01 | ||||
1.12 | Toán ứng dụngCác chương trình đào tạo: Toán kinh tế | 7460112 | 20 | 10 | A00 | C14 | D01 | D84 | ||||
1.13 | Địa lý tự nhiênkỹ thuậtCác chương trình đào tạo: Hệ thống thông tin địa lý | 7440217 | 30 | 20 | C00 | C04 | C20 | D01 | ||||
1.14 | Khoa học quản lýCác chương trình đào tạo: Quản lý hành chính công, Quản lý nhân lực, Quản lý doanh nghiệp | 7340401 | 40 | 20 | C00 | C14 | D01 | D84 | ||||
1.15 | Thông tin - thư việnCác chương trình đào tạo: Thư viện - Thiết bị trường học, Thư viện - Quản lý văn thư | 7320201 | 30 | 20 | C00 | C14 | D01 | D84 | ||||
1.16 | Báo chíCác chương trình đào tạo: Báo chí | 7320101 | 40 | 20 | C00 | C14 | D01 | D84 | ||||
1.17 | Văn họcCác chương trình đào tạo: Văn học ứng dụng | 7229030 | 30 | 20 | C00 | C14 | D01 | D84 | ||||
1.18 | Lịch sửCác chương trình đào tạo: Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam, Xây dựng Đảng và quản lý nhà nước | 7229010 | 30 | 20 | C00 | C14 | D01 | D84 |
2.5.1 Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và dự bị đại học: Theo Quy chế hiện hành của Bộ GD&ĐT và Hướng dẫn của Đại học Thái Nguyên. 2.5.2. Phương thức dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia năm 2019: a) Điều kiện tham gia xét tuyển:
(b) Hồ sơ xét tuyển:
(c) Điểm xét tuyển:
Chi tiết thí sinh xem tại: . 2.5.3. Phương thức xét tuyển theo kết quả học tập được ghi trong học bạ THPT: a) Điều kiện tham gia xét tuyển:
(b) Hồ sơ xét tuyển gồm:
(c) Điểm xét tuyển: Điểm xét tuyển = [Tổng điểm 3 môn (theo tổ hợp đăng ký xét tuyển) của 2 học kỳ đăng kí xét tuyển]/2 + Điểm ưu tiên (nếu có). Chi tiết thí sinh xem tại: . | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển ĐH chính quy năm 2019
- Trường Đại học Khoa học không quy định môn chính; tổ hợp chính và sử dụng kết quả bài thi tiếng Anh đối với học sinh được miễn thi ngoại ngữ. - Nhà trường thực hiện chế độ ưu tiên với thí sinh theo các Quy định hiện hành của Nhà nước và Bộ GD&ĐT. Chi tiết thí sinh xem tại: . | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2.7.1. Thời gian: - Đối với phương thức xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và phương thức theo điểm thi THPT Quốc gia năm 2019: Thời gian đăng ký theo quy định của Bộ GD&ĐT. - Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả học tập được ghi trong học bạ THPT: Từ tháng 03 năm 2019: Nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển theo kết quả học tập được ghi trong học bạ THPT. + Thời gian kết thúc nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển đợt 1: Ngày 15/07/2019. - Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển các đợt tiếp theo: mỗi đợt 10 ngày Sau mỗi đợt xét tuyển, Trường Đại học Khoa học sẽ có thông báo của các ngành còn chỉ tiêu tuyển sinh cho các đợt xét tuyển kế tiếp trên website của nhà trường tại địa chỉ: http://tuyensinh.tnus.edu.vn. 2.7.2. Hình thức nhận hồ sơ ĐKXT/Thi tuyển: a) Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và dự bị đại học: Thí sinh đăng ký xét tuyển theo quy định và theo lịch chung của Bộ GD&ĐT. b) Phương thức dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia năm 2019: Thí sinh đăng ký xét tuyển trên hệ thống quản lý thi THPT quốc gia của Bộ Giáo dục và Đào tạo theo lịch chung. c) Phương thức xét tuyển theo kết quả học tập được ghi trong học bạ THPT:
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Chính sách ưu tiên: Theo Quy định hiện hành của Bộ GD&ĐT. Tuyển thẳng: Theo Quy định hiện hành của Bộ GD&ĐT Hồ sơ tuyển thẳng: Gửi về Sở GD&ĐT nơi thí sinh học tập theo quy định của Bộ GD&ĐT. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Thí sinh đóng lệ phí xét tuyển theo hồ sơ và gửi qua đường bưu điện. - Khi nộp trực tiếp tại Trường ĐHKH, thí sinh sẽ được cấp phiếu thu. - Lệ phí xét tuyển: 30.000,0đ/ 1 hồ sơ (ba mươi nghìn đồng chẵn). | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Trường Đại học Khoa học xác định học phí và lộ trình tăng học phí căn cứ vào Nghị định số 86/2015/NĐ-CP, ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm 2015-2016 đến năm học 2020-2021 và tuân thủ theo các Quy định hiện hành của Nhà nước. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2.11.1. Hướng dẫn nhập học:
Thí sinh có thể nộp trực tiếp tại Trường hoặc gửi qua đường bưu điện theo thời gian quy định. Thời gian nhập học: Thí sinh nhập học theo thời gian được thông báo cụ thể trong Giấy báo trúng tuyển của Trường Đại học Khoa học. 2.11.2. Chính sách hỗ trợ tân sinh viên: - 10 suất học bổng toàn phần trị giá 30 triệu/1 suất cho thí sinh trúng tuyển với điểm xét tuyển cao. - 18 suất học bổng cho thủ khoa các ngành đào tạo. - Nhiều học bổng có giá trị dành cho tân sinh viên của các cơ quan, doanh nghiệp: Agribank, Viettel, Mobiphone… - Đối với sinh viên thuộc diện chính sách: +) Miễn 100% học phí, hỗ trợ chi phí học tập 4.170.000 vnđ/1 kỳ cho sinh viên người dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo, cận nghèo và 8.340.000 vnđ/1 kỳ cho sinh viên người dân tộc thiểu số rất ít người ở vùng khó khăn và đặc biệt khó khăn; +) Giảm 70% học phí cho sinh viên người dân tộc thiểu số sống ở vùng có điều kiện kinh tế, xã hội đặc biệt khó khăn; +) Giảm 50% học phí cho sinh viên là con cán bộ, công nhân, viên chức mà cha hoặc mẹ bị tai nạn lao động hoặc mắc bệnh nghề nghiệp được hưởng trợ cấp thường xuyên. +) Trợ cấp 100.000 - 140.000 vnđ/1 tháng cho sinh viên người dân tộc ít người ở vùng cao và người thuộc diện xóa đói giảm nghèo. |
- Đào tạo Đại học chính quy
- Đào tạo Cao đẳng chính quy
- Đào tạo Trung cấp chuyên nghiệp
- Đào tạo Thạc sĩ
- Đào tạo Tiến sĩ
Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương. | |||
Tuyển sinh trên phạm vi toàn quốc. | |||
Trường Đại học Khoa học tuyển sinh theo các phương thức: + Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và dự bị đại học. + Sử dụng kết quả kỳ thi THPT Quốc gia năm 2019. + Xét tuyển theo kết quả học tập THPT được ghi trong học bạ. | |||
TT | Ngành học | Mã ngành | Chỉ tiêu (dự kiến) | Tổ hợp môn xét tuyển 1 | Tổ hợp môn xét tuyển 2 | Tổ hợp môn xét tuyển 3 | Tổ hợp môn xét tuyển 4 | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Theo xét KQ thi THPT QG | Theo phương thức khác | Mã tổ hợp môn | Môn chính | Mã tổ hợp môn | Môn chính | Mã tổ hợp môn | Môn chính | Mã tổ hợp môn | Môn chính |
1 | Các ngành đào tạo đại học | |||||||||||
1.1 | LuậtCác chương trình đào tạo: Luật, Luật Kinh tế, Luật kinh doanh quốc tế | 7380101 | 120 | 80 | C00 | C14 | D01 | D84 | ||||
1.2 | Ngôn ngữ AnhCác chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Anh, Tiếng Anh du lịch | 7220201 | 60 | 40 | D01 | D14 | D15 | D66 | ||||
1.3 | Quản lý văn hoáCác chương trình đào tạo: Quản lý văn hóa | 7229042 | 40 | 20 | C00 | C14 | D01 | D84 | ||||
1.4 | Công nghệ sinh họcCác chương trình đào tạo: Kỹ thuật xét nghiệm Y - Sinh | 7420201 | 30 | 20 | B00 | B04 | C18 | D08 | ||||
1.5 | Hoá dượcCác chương trình đào tạo: Hóa dược liệu, Phân tích kiểm nghiệm và tiêu chuẩn hoá dược phẩm | 7720203 | 30 | 20 | A11 | B00 | C17 | D01 | ||||
1.6 | Du lịchCác chương trình đào tạo: Hướng dẫn du lịch, Nhà hàng - Khách sạn | 7810101 | 60 | 40 | C00 | C04 | C14 | D01 | ||||
1.7 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhCác chương trình đào tạo: Quản trị lữ hành, Quản trị nhà hàng - Khách sạn | 7810103 | 60 | 40 | C00 | C04 | C14 | D01 | ||||
1.8 | Quản lý tài nguyên và môi trườngCác chương trình đào tạo: Quản lý đất đai và kinh doanh bất động sản, Quản lý Tài nguyên và Môi trường | 7850101 | 30 | 20 | A00 | B00 | C14 | D01 | ||||
1.9 | Công tác xã hộiCác chương trình đào tạo: Công tác xã hội | 7760101 | 60 | 40 | C00 | C14 | D01 | D84 | ||||
1.10 | Công nghệ kỹ thuật hoá họcCác chương trình đào tạo: Công nghệ hóa phân tích, Công nghệ hóa thực phẩm | 7510401 | 30 | 20 | A11 | B00 | C17 | D01 | ||||
1.11 | Khoa học môi trườngCác chương trình đào tạo: Công nghệ xử lý ô nhiễm môi trường, An toàn, sức khỏe và môi trường | 7440301 | 30 | 20 | A00 | B00 | C14 | D01 | ||||
1.12 | Toán ứng dụngCác chương trình đào tạo: Toán kinh tế | 7460112 | 20 | 10 | A00 | C14 | D01 | D84 | ||||
1.13 | Địa lý tự nhiênkỹ thuậtCác chương trình đào tạo: Hệ thống thông tin địa lý | 7440217 | 30 | 20 | C00 | C04 | C20 | D01 | ||||
1.14 | Khoa học quản lýCác chương trình đào tạo: Quản lý hành chính công, Quản lý nhân lực, Quản lý doanh nghiệp | 7340401 | 40 | 20 | C00 | C14 | D01 | D84 | ||||
1.15 | Thông tin - thư việnCác chương trình đào tạo: Thư viện - Thiết bị trường học, Thư viện - Quản lý văn thư | 7320201 | 30 | 20 | C00 | C14 | D01 | D84 | ||||
1.16 | Báo chíCác chương trình đào tạo: Báo chí | 7320101 | 40 | 20 | C00 | C14 | D01 | D84 | ||||
1.17 | Văn họcCác chương trình đào tạo: Văn học ứng dụng | 7229030 | 30 | 20 | C00 | C14 | D01 | D84 | ||||
1.18 | Lịch sửCác chương trình đào tạo: Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam, Xây dựng Đảng và quản lý nhà nước | 7229010 | 30 | 20 | C00 | C14 | D01 | D84 |
2.5.1 Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và dự bị đại học: Theo Quy chế hiện hành của Bộ GD&ĐT và Hướng dẫn của Đại học Thái Nguyên. 2.5.2. Phương thức dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia năm 2019: a) Điều kiện tham gia xét tuyển:
(b) Hồ sơ xét tuyển:
(c) Điểm xét tuyển:
Chi tiết thí sinh xem tại: . 2.5.3. Phương thức xét tuyển theo kết quả học tập được ghi trong học bạ THPT: a) Điều kiện tham gia xét tuyển:
(b) Hồ sơ xét tuyển gồm:
(c) Điểm xét tuyển: Điểm xét tuyển = [Tổng điểm 3 môn (theo tổ hợp đăng ký xét tuyển) của 2 học kỳ đăng kí xét tuyển]/2 + Điểm ưu tiên (nếu có). Chi tiết thí sinh xem tại: . | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển ĐH chính quy năm 2019
- Trường Đại học Khoa học không quy định môn chính; tổ hợp chính và sử dụng kết quả bài thi tiếng Anh đối với học sinh được miễn thi ngoại ngữ. - Nhà trường thực hiện chế độ ưu tiên với thí sinh theo các Quy định hiện hành của Nhà nước và Bộ GD&ĐT. Chi tiết thí sinh xem tại: . | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2.7.1. Thời gian: - Đối với phương thức xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và phương thức theo điểm thi THPT Quốc gia năm 2019: Thời gian đăng ký theo quy định của Bộ GD&ĐT. - Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả học tập được ghi trong học bạ THPT: Từ tháng 03 năm 2019: Nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển theo kết quả học tập được ghi trong học bạ THPT. + Thời gian kết thúc nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển đợt 1: Ngày 15/07/2019. - Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển các đợt tiếp theo: mỗi đợt 10 ngày Sau mỗi đợt xét tuyển, Trường Đại học Khoa học sẽ có thông báo của các ngành còn chỉ tiêu tuyển sinh cho các đợt xét tuyển kế tiếp trên website của nhà trường tại địa chỉ: http://tuyensinh.tnus.edu.vn. 2.7.2. Hình thức nhận hồ sơ ĐKXT/Thi tuyển: a) Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và dự bị đại học: Thí sinh đăng ký xét tuyển theo quy định và theo lịch chung của Bộ GD&ĐT. b) Phương thức dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia năm 2019: Thí sinh đăng ký xét tuyển trên hệ thống quản lý thi THPT quốc gia của Bộ Giáo dục và Đào tạo theo lịch chung. c) Phương thức xét tuyển theo kết quả học tập được ghi trong học bạ THPT:
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Chính sách ưu tiên: Theo Quy định hiện hành của Bộ GD&ĐT. Tuyển thẳng: Theo Quy định hiện hành của Bộ GD&ĐT Hồ sơ tuyển thẳng: Gửi về Sở GD&ĐT nơi thí sinh học tập theo quy định của Bộ GD&ĐT. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Thí sinh đóng lệ phí xét tuyển theo hồ sơ và gửi qua đường bưu điện. - Khi nộp trực tiếp tại Trường ĐHKH, thí sinh sẽ được cấp phiếu thu. - Lệ phí xét tuyển: 30.000,0đ/ 1 hồ sơ (ba mươi nghìn đồng chẵn). | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Trường Đại học Khoa học xác định học phí và lộ trình tăng học phí căn cứ vào Nghị định số 86/2015/NĐ-CP, ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm 2015-2016 đến năm học 2020-2021 và tuân thủ theo các Quy định hiện hành của Nhà nước. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2.11.1. Hướng dẫn nhập học:
Thí sinh có thể nộp trực tiếp tại Trường hoặc gửi qua đường bưu điện theo thời gian quy định. Thời gian nhập học: Thí sinh nhập học theo thời gian được thông báo cụ thể trong Giấy báo trúng tuyển của Trường Đại học Khoa học. 2.11.2. Chính sách hỗ trợ tân sinh viên: - 10 suất học bổng toàn phần trị giá 30 triệu/1 suất cho thí sinh trúng tuyển với điểm xét tuyển cao. - 18 suất học bổng cho thủ khoa các ngành đào tạo. - Nhiều học bổng có giá trị dành cho tân sinh viên của các cơ quan, doanh nghiệp: Agribank, Viettel, Mobiphone… - Đối với sinh viên thuộc diện chính sách: +) Miễn 100% học phí, hỗ trợ chi phí học tập 4.170.000 vnđ/1 kỳ cho sinh viên người dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo, cận nghèo và 8.340.000 vnđ/1 kỳ cho sinh viên người dân tộc thiểu số rất ít người ở vùng khó khăn và đặc biệt khó khăn; +) Giảm 70% học phí cho sinh viên người dân tộc thiểu số sống ở vùng có điều kiện kinh tế, xã hội đặc biệt khó khăn; +) Giảm 50% học phí cho sinh viên là con cán bộ, công nhân, viên chức mà cha hoặc mẹ bị tai nạn lao động hoặc mắc bệnh nghề nghiệp được hưởng trợ cấp thường xuyên. +) Trợ cấp 100.000 - 140.000 vnđ/1 tháng cho sinh viên người dân tộc ít người ở vùng cao và người thuộc diện xóa đói giảm nghèo. |
Hotline tư vấn: 091-105-1331